Trong thời đại hội nhập, tên tiếng Anh hay và ý nghĩa cho bé trai đang được nhiều gia đình lựa chọn vì tính quốc tế, dễ phát âm và vẫn giữ được chiều sâu văn hóa. Dưới đây là danh sách 99 tên đẹp, kèm theo ý nghĩa, để bạn dễ dàng tìm ra cái tên thật sự phù hợp cho thiên thần nhỏ của mình.
Vì sao nên đặt tên tiếng Anh cho bé trai?
Việc chọn tên tiếng Anh hay và ý nghĩa cho bé trai không chỉ để dễ giao tiếp trong môi trường quốc tế, mà còn giúp bé tự tin hơn khi học tập, làm việc hay du học sau này. Nhiều cha mẹ lựa chọn đặt thêm tên tiếng Anh song song với tên tiếng Việt như một cách làm giàu văn hóa và mở rộng tương lai cho con.
Một cái tên tiếng Anh đẹp thường gắn với:
- Phẩm chất đạo đức (hiền hậu, tốt bụng, trung thực)
- Trí tuệ (thông minh, sáng suốt, hiểu biết)
- Ý chí (mạnh mẽ, kiên định, dũng cảm)
- Niềm vui và phúc lành (may mắn, hạnh phúc, thành công)

Việc đặt tên cho bé bằng tiếng Anh ngày càng phổ biến (Ảnh: Dịch Thuật Phương Đông)
99 tên tiếng Anh hay và ý nghĩa cho bé trai theo nhóm chủ đề
Dưới đây là danh sách đầy đủ 99 tên tiếng Anh hay và ý nghĩa cho bé trai, được phân chia theo nhóm chủ đề rõ ràng.
STT |
Tên tiếng Anh |
Ý nghĩa |
Chủ đề |
1 |
Andrew |
Mạnh mẽ, quả cảm |
Mạnh mẽ - Bản lĩnh |
2 |
Leon |
Sư tử, biểu tượng quyền lực |
Mạnh mẽ - Bản lĩnh |
3 |
Alexander |
Người bảo vệ nhân loại |
Mạnh mẽ - Bản lĩnh |
4 |
Ethan |
Kiên cường, vững chắc |
Mạnh mẽ - Bản lĩnh |
5 |
Maximus |
Người vĩ đại nhất |
Mạnh mẽ - Bản lĩnh |
6 |
Griffin |
Sinh vật mạnh mẽ trong truyền thuyết |
Mạnh mẽ - Bản lĩnh |
7 |
Wyatt |
Chiến binh nhỏ tuổi |
Mạnh mẽ - Bản lĩnh |
8 |
Marcus |
Được thần chiến tranh bảo hộ |
Mạnh mẽ - Bản lĩnh |
9 |
Garrett |
Người lãnh đạo can trường |
Mạnh mẽ - Bản lĩnh |
10 |
Vincent |
Người chiến thắng |
Mạnh mẽ - Bản lĩnh |
11 |
Duncan |
Chiến binh bóng tối |
Mạnh mẽ - Bản lĩnh |
12 |
Everett |
Dũng cảm như lợn rừng |
Mạnh mẽ - Bản lĩnh |
13 |
Brian |
Sức mạnh, quý tộc |
Mạnh mẽ - Bản lĩnh |
14 |
Conrad |
Can đảm, trung thành |
Mạnh mẽ - Bản lĩnh |
15 |
Liam |
Người bảo vệ kiên định |
Mạnh mẽ - Bản lĩnh |
16 |
Eric |
Vị vua muôn đời |
Mạnh mẽ - Bản lĩnh |
17 |
Ronin |
Hiệp sĩ phiêu lưu |
Mạnh mẽ - Bản lĩnh |
18 |
Derek |
Người lãnh đạo |
Mạnh mẽ - Bản lĩnh |
19 |
Kenzo |
Mạnh mẽ và thông minh |
Mạnh mẽ - Bản lĩnh |
20 |
Nolan |
Nhà vô địch nhỏ |
Mạnh mẽ - Bản lĩnh |
21 |
Isaac |
Người cười (gợi trí tuệ) |
Trí tuệ - Sáng suốt |
22 |
Albert |
Cao quý, trí tuệ |
Trí tuệ - Sáng suốt |
23 |
Lucas |
Ánh sáng, tri thức |
Trí tuệ - Sáng suốt |
24 |
Hugo |
Tâm hồn rực rỡ |
Trí tuệ - Sáng suốt |
25 |
Noah |
Hiểu biết, tiên đoán |
Trí tuệ - Sáng suốt |
26 |
Theo |
Món quà của thần |
Trí tuệ - Sáng suốt |
27 |
Solomon |
Vua khôn ngoan |
Trí tuệ - Sáng suốt |
28 |
Felix |
Hạnh phúc, hiểu biết |
Trí tuệ - Sáng suốt |
29 |
Julian |
Tinh tế, trí tuệ |
Trí tuệ - Sáng suốt |
30 |
Nathaniel |
Món quà từ Chúa |
Trí tuệ - Sáng suốt |
31 |
Elio |
Ánh sáng mặt trời |
Trí tuệ - Sáng suốt |
32 |
Quentin |
Người thông minh |
Trí tuệ - Sáng suốt |
33 |
Alden |
Khôn ngoan, nhân ái |
Trí tuệ - Sáng suốt |
34 |
Benedict |
Được ban phước |
Trí tuệ - Sáng suốt |
35 |
Reuben |
Sắc sảo, thông minh |
Trí tuệ - Sáng suốt |
36 |
Cedric |
Lãnh đạo học thức |
Trí tuệ - Sáng suốt |
37 |
Amory |
Cố vấn thông thái |
Trí tuệ - Sáng suốt |
38 |
Zachary |
Thiên thần trí tuệ |
Trí tuệ - Sáng suốt |
39 |
Emerson |
Dũng cảm, học thức |
Trí tuệ - Sáng suốt |
40 |
Levi |
Nhẹ nhàng, hiểu biết |
Trí tuệ - Sáng suốt |
41 |
Asher |
Người mang lại hạnh phúc |
May mắn - Hạnh phúc |
42 |
Felix |
May mắn, thành công |
May mắn - Hạnh phúc |
43 |
Benedict |
Được ban phước |
May mắn - Hạnh phúc |
44 |
Jesse |
Món quà từ Chúa |
May mắn - Hạnh phúc |
45 |
Tobias |
Thiên thần điều lành |
May mắn - Hạnh phúc |
46 |
Jonathan |
Chúa đã ban tặng |
May mắn - Hạnh phúc |
47 |
Leo |
Ánh sáng, rực rỡ |
May mắn - Hạnh phúc |
48 |
Isaiah |
Người được cứu rỗi |
May mắn - Hạnh phúc |
49 |
Elijah |
Chúa là sức mạnh |
May mắn - Hạnh phúc |
50 |
Zion |
Thành phố bình yên |
May mắn - Hạnh phúc |
51 |
Caleb |
Trung thành, tốt bụng |
May mắn - Hạnh phúc |
52 |
Elias |
Thiên thần ánh sáng |
May mắn - Hạnh phúc |
53 |
Daniel |
Chúa là giám khảo |
May mắn - Hạnh phúc |
54 |
Gabriel |
Thiên thần đưa tin |
May mắn - Hạnh phúc |
55 |
Emanuel |
Chúa ở cùng ta |
May mắn - Hạnh phúc |
56 |
Micah |
Ai giống như Chúa? |
May mắn - Hạnh phúc |
57 |
Jeremiah |
Được nâng đỡ bởi Chúa |
May mắn - Hạnh phúc |
58 |
Rafael |
Thiên thần chữa lành |
May mắn - Hạnh phúc |
59 |
Joel |
Được Thiên Chúa yêu |
May mắn - Hạnh phúc |
60 |
Ezra |
Người giúp đỡ |
May mắn - Hạnh phúc |
61 |
River |
Dòng sông |
Thiên nhiên - Vũ trụ |
62 |
Sky |
Bầu trời |
Thiên nhiên - Vũ trụ |
63 |
Forest |
Rừng cây |
Thiên nhiên - Vũ trụ |
64 |
Flint |
Đá lửa |
Thiên nhiên - Vũ trụ |
65 |
Ocean |
Đại dương |
Thiên nhiên - Vũ trụ |
66 |
Rowan |
Cây tần bì đỏ |
Thiên nhiên - Vũ trụ |
67 |
Ash |
Cây tần |
Thiên nhiên - Vũ trụ |
68 |
Stone |
Đá cứng cáp |
Thiên nhiên - Vũ trụ |
69 |
Phoenix |
Phượng hoàng tái sinh |
Thiên nhiên - Vũ trụ |
70 |
Orion |
Chòm sao |
Thiên nhiên - Vũ trụ |
71 |
Cedar |
Gỗ tuyết tùng |
Thiên nhiên - Vũ trụ |
72 |
Rain |
Cơn mưa |
Thiên nhiên - Vũ trụ |
73 |
Storm |
Cơn bão |
Thiên nhiên - Vũ trụ |
74 |
Atlas |
Người chống đỡ bầu trời |
Thiên nhiên - Vũ trụ |
75 |
Leo |
Cung sư tử |
Thiên nhiên - Vũ trụ |
76 |
Aster |
Ngôi sao |
Thiên nhiên - Vũ trụ |
77 |
Kai |
Biển cả |
Thiên nhiên - Vũ trụ |
78 |
Zephyr |
Gió nhẹ phương tây |
Thiên nhiên - Vũ trụ |
79 |
Indigo |
Màu chàm |
Thiên nhiên - Vũ trụ |
80 |
Cosmo |
Vũ trụ |
Thiên nhiên - Vũ trụ |
81 |
Zayden |
Sáng tạo |
Hiện đại - Cá tính |
82 |
Jaxon |
Biến tấu của Jackson |
Hiện đại - Cá tính |
83 |
Maddox |
Cái tôi mạnh mẽ |
Hiện đại - Cá tính |
84 |
Lennox |
Khác biệt, cá tính |
Hiện đại - Cá tính |
85 |
Knox |
Pháo đài |
Hiện đại - Cá tính |
86 |
Blaise |
Ngọn lửa |
Hiện đại - Cá tính |
87 |
Ace |
Hạng nhất |
Hiện đại - Cá tính |
88 |
Colt |
Ngựa non, hoang dã |
Hiện đại - Cá tính |
89 |
Crew |
Nhóm, gắn kết |
Hiện đại - Cá tính |
90 |
Dash |
Nhanh nhẹn, lanh lợi |
Hiện đại - Cá tính |
91 |
Beckett |
Nhỏ nhắn, bản lĩnh |
Hiện đại - Cá tính |
92 |
Arlo |
Biết yêu thương |
Hiện đại - Cá tính |
93 |
Ryder |
Người cưỡi ngựa |
Hiện đại - Cá tính |
94 |
Sage |
Nhà hiền triết |
Hiện đại - Cá tính |
95 |
Axel |
Hòa bình, đam mê |
Hiện đại - Cá tính |
96 |
Enzo |
Lãnh đạo tinh anh |
Hiện đại - Cá tính |
97 |
Milo |
Nhẹ nhàng, dịu dàng |
Hiện đại - Cá tính |
98 |
Remy |
Tự do |
Hiện đại - Cá tính |
99 |
Finn |
Công bằng, chính trực |
Hiện đại - Cá tính |

Cái tên có thể mang theo sức mạnh, giúp bé vững bước trên đường đời (Ảnh: Pixabay)
FAQ – Câu hỏi thường gặp về tên tiếng Anh hay và ý nghĩa cho bé trai
Dưới đây là những câu hỏi phổ biến nhất mà các bậc phụ huynh thường đặt ra khi lựa chọn tên tiếng Anh hay và ý nghĩa cho bé trai. Câu trả lời ngắn gọn và dễ hiểu sẽ giúp bạn có thêm định hướng rõ ràng.
Tên tiếng Anh có thể dùng song song với tên tiếng Việt không?
Có. Rất nhiều gia đình hiện nay dùng cả tên Việt và tên Anh cho bé để tiện xưng hô ở trường quốc tế, khi học ngoại ngữ hoặc đi nước ngoài.
Có nên đặt tên tiếng Anh giống với tên người nổi tiếng?
Nếu bạn yêu thích và cảm thấy phù hợp, có thể lấy cảm hứng từ tên người nổi tiếng. Tuy nhiên nên chọn người có hình ảnh tích cực và truyền cảm hứng.
Tên tiếng Anh nào dễ phát âm với người Việt?
Các tên ngắn, ít âm tiết như Leo, Max, Ben, Kai, Ethan,… thường rất dễ đọc và không gây khó khăn cho trẻ nhỏ khi học nói.
Đặt tên tiếng Anh hay và ý nghĩa cho bé trai là cách gửi gắm tình cảm, kỳ vọng và những điều tốt đẹp nhất mà cha mẹ dành cho con. Dù bạn yêu thích tên mang phong cách hiện đại, thiên nhiên hay truyền thống, hy vọng danh sách 99 cái tên trên sẽ giúp bạn sớm chọn được một cái tên ưng ý!
Xem thêm:
Tổng hợp 10+ dòng sữa bột chính hãng dành cho trẻ sơ sinh dưới 6 tháng tuổi
Tổng hợp 10+ dòng sữa bột chính hãng dành cho trẻ từ 6 tháng - 12 tháng