Năm mới Ất Tỵ 2025 là thời điểm để bạn nhìn lại hành trình đã qua và chuẩn bị sẵn sàng cho những gì sắp tới. Trong văn hóa phương Đông, việc xem sao hạn theo từng con giáp đã trở thành một nét đặc trưng, giúp mỗi người hiểu rõ hơn về vận trình của mình. Hãy cùng khám phá bảng sao hạn năm 2025 chi tiết ngay sau đây.
Năm Ất Tỵ 2025 sẽ mang đến những biến chuyển đặc biệt cho từng con giáp (Nguồn: Freepik)
Sao hạn là gì?
Sao hạn là một khái niệm quan trọng trong tử vi và phong thủy phương Đông, được dùng để chỉ các vì sao chiếu mệnh của từng người theo chu kỳ năm. Các sao này có vai trò dự đoán vận hạn, những điều may mắn hoặc bất lợi mà mỗi người có thể gặp phải trong một năm cụ thể, dựa trên tuổi và năm sinh của họ.
Trong hệ thống tử vi, có tổng cộng 9 sao được gọi chung là "Cửu Diệu" (hay Cửu Tinh), bao gồm: Thái Dương, Thái Bạch, Vân Hớn, Mộc Đức, Thái Âm, Thổ Tú, Thủy Diệu, La Hầu và Kế Đô. Những sao này hoạt động theo chu kỳ cố định, mỗi năm sẽ tương ứng với một sao chiếu mệnh khác nhau tùy vào tuổi âm lịch của từng người.
Mỗi sao chiếu mệnh đều có đặc tính riêng, mang lại những ảnh hưởng tốt hoặc xấu khác nhau. Những ảnh hưởng này thường được luận giải dựa trên tính chất ngũ hành của sao, cũng như sự tương sinh hoặc tương khắc với bản mệnh của người đó.
Sao hạn có vai trò dự đoán vận hạn, những điều may mắn hoặc bất lợi trong năm mới (Nguồn: My Tour)
Cụ thể, 9 sao chiếu mệnh được chia làm 3 nhóm chính:
- 3 sao tốt: Thái Dương, Thái Âm, Mộc Đức – mang lại may mắn, tài lộc và thuận lợi.
- 3 sao xấu: La Hầu, Kế Đô, Thái Bạch – có thể đem đến rủi ro, tai họa hoặc những khó khăn nhất định.
- 3 sao trung tính: Vân Hớn, Thổ Tú, Thủy Diệu – ảnh hưởng không quá mạnh, có thể mang lại cả điều tốt lẫn điều chưa thuận lợi.
Năm Ất Tỵ 2025, mỗi con giáp sẽ được một trong 9 sao này chiếu mệnh, mức độ tốt hay xấu của sao còn phụ thuộc vào yếu tố âm dương ngũ hành cũng như phúc đức của bản thân.
Bảng sao hạn năm 2025 dành cho 12 con giáp mới nhất
Năm Ất Tỵ 2025 sẽ mang đến những biến chuyển đặc biệt cho từng con giáp, tùy thuộc vào sao chiếu mệnh và vận hạn trong năm. Dưới đây là bảng sao hạn chi tiết, giúp bạn dễ dàng tra cứu và hiểu rõ hơn về vận trình của mình, từ đó chuẩn bị tinh thần và hướng đi phù hợp để đón nhận một năm mới an lành và may mắn.
Bảng sao hạn chi tiết đối với 12 con giáp giúp bạn dễ dàng tra cứu về vận trình của mình (Nguồn: The Irish Sun)
Tuổi Tý
Dưới đây là chi tiết bảng sao hạn năm 2025 đối với tuổi Tý để bạn tham khảo:
Tuổi |
Năm sinh |
Nam mạng |
Nữ mạng |
Mậu Tý |
1948 |
Sao Vân Hớn kèm Hạn Địa Võng |
Sao La Hầu kèm Hạn Địa Võng |
Canh Tý |
1960 |
Sao Thủy Diệu kèm Hạn Thiên Tinh |
Sao Mộc Đức kèm Hạn Tam Kheo |
Nhâm Tý |
1972 |
Sao Mộc Đức kèm Hạn Huỳnh Tuyền |
Sao Thủy Diệu kèm Hạn Toán Tận |
Giáp Tý |
1984 |
Sao Vân Hớn kèm Hạn Thiên La |
Sao La Hầu kèm Hạn Diêm Vương |
Bính Tý |
1996 |
Sao Thủy Diệu kèm Hạn Ngũ Mộ |
Sao Mộc Đức kèm Hạn Ngũ Mộ |
Mậu Tý |
2008 |
Sao Mộc Đức kèm Hạn Huỳnh Tuyền |
Sao Thủy Diệu kèm Hạn Toán Tận |
Tuổi Sửu
Dưới đây là chi tiết bảng sao hạn năm 2025 đối với tuổi Sửu để bạn tham khảo:
Tuổi |
Năm sinh |
Nam mạng |
Nữ mạng |
Kỷ Sửu |
1949 |
Sao Thái Dương kèm Hạn Thiên La |
Sao Thổ Tú kèm Hạn Diêm Vương |
Tân Sửu |
1961 |
Sao Thổ Tú kèm Hạn Ngũ Mộ |
Sao Vân Hớn kèm Hạn Ngũ Mộ |
Quý Sửu |
1973 |
Sao Thái Âm kèm Hạn Diêm Vương |
Sao Thái Bạch kèm Hạn Thiên La |
Ất Sửu |
1985 |
Sao Thái Dương kèm Hạn Toán Tận |
Sao Thổ Tú kèm Hạn Huỳnh Tuyền |
Đinh Sửu |
1997 |
Sao Thổ Tú kèm Hạn Ngũ Mộ |
Sao Vân Hớn kèm Hạn Ngũ Mộ |
Kỷ Sửu |
2009 |
Sao Thái Âm kèm Hạn Diêm Vương |
Sao Thái Bạch kèm Hạn Thiên La |
Tuổi Dần
Dưới đây là chi tiết bảng sao hạn năm Ất Tỵ đối với tuổi Dần để bạn tham khảo:
Tuổi |
Năm sinh |
Nam mạng |
Nữ mạng |
Canh Dần |
1950 |
Sao Thái Bạch kèm Hạn Toán Tận |
Sao Thái Âm kèm Hạn Huỳnh Tuyền |
Nhâm Dần |
1962 |
Sao La Hầu kèm Hạn Tam Kheo |
Sao Kế Đô kèm Hạn Thiên Tinh |
Giáp Dần |
1974 |
Sao Kế Đô kèm Hạn Địa Võng |
Sao Thái Dương kèm Hạn Địa Võng |
Bính Dần |
1986 |
Sao Thái Bạch kèm Hạn Thiên Tinh |
Sao Thái Âm kèm Hạn Tam Kheo |
Mậu Dần |
1998 |
Sao La Hầu kèm Hạn Tam Kheo |
Sao Kế Đô kèm Hạn Thiên Tinh |
Canh Dần |
2010 |
Sao Kế Đô kèm Hạn Địa Võng |
Sao Thái Dương kèm Hạn Địa Võng |
Tuổi Mão
Dưới đây là chi tiết bảng sao hạn năm Ất Tỵ đối với tuổi Mão để bạn tham khảo:
Tuổi |
Năm sinh |
Nam mạng |
Nữ mạng |
Tân Mão |
1951 |
Sao Thủy Diệu kèm Hạn Thiên Tinh |
Sao Mộc Đức kèm Hạn Tam Kheo |
Quý Mão |
1963 |
Sao Mộc Đức kèm Hạn Huỳnh Tuyền |
Sao Thủy Diệu kèm Hạn Toán Tận |
Ất Mão |
1975 |
Sao Vân Hớn kèm Hạn Thiên La |
Sao La Hầu kèm Hạn Diêm Vương |
Đinh Mão |
1987 |
Sao Thủy Diệu kèm Hạn Thiên Tinh |
Sao Mộc Đức kèm Hạn Tam Kheo |
Kỷ Mão |
1999 |
Sao Mộc Đức kèm Hạn Huỳnh Tuyền |
Sao Thủy Diệu kèm Hạn Toán Tận |
Tân Mão |
2011 |
Sao Vân Hớn kèm Hạn Thiên La |
Sao La Hầu kèm Hạn Diêm Vương |
Tuổi Thìn
Dưới đây là chi tiết bảng sao hạn năm 2025 đối với tuổi Thìn để bạn tham khảo:
Tuổi |
Năm sinh |
Nam mạng |
Nữ mạng |
Nhâm Thìn |
1952 |
Sao Thổ Tú kèm Hạn Ngũ Mộ |
Sao Vân Hớn kèm Hạn Ngũ Mộ |
Giáp Thìn |
1964 |
Sao Thái Âm kèm Hạn Diêm Vương |
Sao Thái Bạch kèm Hạn Thiên La |
Bính Thìn |
1976 |
Sao Thái Dương kèm Hạn Toán Tận |
Sao Thổ Tú kèm Hạn Huỳnh Tuyền |
Mậu Thìn |
1988 |
Sao Thổ Tú kèm Hạn Ngũ Mộ |
Sao Vân Hớn kèm Hạn Ngũ Mộ |
Canh Thìn |
2000 |
Sao Thái Âm kèm Hạn Diêm Vương |
Sao Thái Bạch kèm Hạn Thiên La |
Nhâm Thìn |
2012 |
Sao Thái Dương kèm Hạn Toán Tận |
Sao Thổ Tú kèm Hạn Huỳnh Tuyền |
Tuổi Tỵ
Dưới đây là chi tiết bảng sao hạn năm Ất Tỵ đối với tuổi Tỵ để bạn tham khảo:
Tuổi |
Năm sinh |
Nam mạng |
Nữ mạng |
Quý Tỵ |
1953 |
Sao La Hầu kèm Hạn Tam Kheo |
Sao Kế Đô kèm Hạn Thiên Tinh |
Ất Tỵ |
1965 |
Sao Kế Đô kèm Hạn Địa Võng |
Sao Thái Dương kèm Hạn Địa Võng |
Đinh Tỵ |
1977 |
Sao Thái Bạch kèm Hạn Toán Tận |
Sao Thái Âm kèm Hạn Huỳnh Tuyền |
Kỷ Tỵ |
1989 |
Sao La Hầu kèm Hạn Tam Kheo |
Sao Kế Đô kèm Hạn Thiên Tinh |
Tân Tỵ |
2001 |
Sao Kế Đô kèm Hạn Địa Võng |
Sao Thái Dương kèm Hạn Địa Võng |
Quý Tỵ |
2013 |
Sao Thái Bạch kèm Hạn Thiên Tinh |
Sao Thái Âm kèm Hạn Tam Kheo |
Tuổi Ngọ
Dưới đây là chi tiết bảng sao hạn năm Ất Tỵ đối với tuổi Ngọ để bạn tham khảo:
Tuổi |
Năm sinh |
Nam mạng |
Nữ mạng |
Giáp Ngọ |
1954 |
Sao Mộc Đức kèm Hạn Huỳnh Tuyền |
Sao Thủy Diệu kèm Hạn Toán Tận |
Bính Ngọ |
1966 |
Sao Vân Hớn kèm Hạn Thiên La |
Sao La Hầu kèm Hạn Diêm Vương |
Mậu Ngọ |
1978 |
Sao Thủy Diệu kèm Hạn Thiên Tinh |
Sao Mộc Đức kèm Hạn Tam Kheo |
Canh Ngọ |
1990 |
Sao Mộc Đức kèm Hạn Huỳnh Tuyền |
Sao Thủy Diệu kèm Hạn Toán Tận |
Nhâm Ngọ |
2002 |
Sao Vân Hớn kèm Hạn Thiên La |
Sao La Hầu kèm Hạn Diêm Vương |
Giáp Ngọ |
2014 |
Sao Thủy Diệu kèm Hạn Ngũ Mộ |
Sao Mộc Đức kèm Hạn Ngũ Mộ |
Tuổi Mùi
Dưới đây là chi tiết bảng sao hạn năm 2025 đối với tuổi Mùi để bạn tham khảo:
Tuổi |
Năm sinh |
Nam mạng |
Nữ mạng |
Ất Mùi |
1955 |
Sao Thái Âm kèm Hạn Diêm Vương |
Sao Thái Bạch kèm Hạn Thiên La |
Đinh Mùi |
1967 |
Sao Thái Dương kèm Hạn Thiên La |
Sao Thổ Tú kèm Hạn Diêm Vương |
Kỷ Mùi |
1979 |
Sao Thổ Tú kèm Hạn Ngũ Mộ |
Sao Vân Hớn kèm Hạn Ngũ Mộ |
Tân Mùi |
1991 |
Sao Thái Âm kèm Hạn Diêm Vương |
Sao Thái Bạch kèm Hạn Thiên La |
Quý Mùi |
2003 |
Sao Thái Dương kèm Hạn Toán Tận |
Sao Thổ Tú kèm Hạn Huỳnh Tuyền |
Tuổi Thân
Dưới đây là chi tiết bảng sao hạn năm Ất Tỵ đối với tuổi Thân để bạn tham khảo:
Tuổi |
Năm sinh |
Nam mạng |
Nữ mạng |
Giáp Thân |
1944 |
Sao La Hầu kèm Hạn Tam Kheo |
Sao Kế Đô kèm Hạn Thiên Tinh |
Bính Thân |
1956 |
Sao Kế Đô kèm Hạn Địa Võng |
Sao Thái Dương kèm Hạn Địa Võng |
Mậu Thân |
1968 |
Sao Thái Bạch kèm Hạn Toán Tận |
Sao Thái Âm kèm Hạn Huỳnh Tuyền |
Canh Thân |
1980 |
Sao La Hầu kèm Hạn Tam Kheo |
Sao Kế Đô kèm Hạn Thiên Tinh |
Nhâm Thân |
1992 |
Sao Kế Đô kèm Hạn Địa Võng |
Sao Thái Dương kèm Hạn Địa Võng |
Giáp Thân |
2004 |
Sao Thái Bạch kèm Hạn Thiên Tinh |
Sao Thái Âm kèm Hạn Tam Kheo |
Tuổi Dậu
Dưới đây là chi tiết bảng sao hạn năm Ất Tỵ đối với tuổi Dậu để bạn tham khảo:
Tuổi |
Năm sinh |
Nam mạng |
Nữ mạng |
Ất Dậu |
1945 |
Sao Mộc Đức kèm Hạn Huỳnh Tuyền |
Sao Thủy Diệu kèm Hạn Toán Tận |
Đinh Dậu |
1957 |
Sao Vân Hớn kèm Hạn Địa Võng |
Sao La Hầu kèm Hạn Địa Võng |
Kỷ Dậu |
1969 |
Sao Thủy Diệu kèm Hạn Thiên Tinh |
Sao Mộc Đức kèm Hạn Tam Kheo |
Tân Dậu |
1981 |
Sao Mộc Đức kèm Hạn Huỳnh Tuyền |
Sao Thủy Diệu kèm Hạn Toán Tận |
Quý Dậu |
1993 |
Sao Vân Hớn kèm Hạn Thiên La |
Sao La Hầu kèm Hạn Diêm Vương |
Ất Dậu |
2005 |
Sao Thủy Diệu kèm Hạn Ngũ Mộ |
Sao Mộc Đức kèm Hạn Ngũ Mộ |
Tuổi Tuất
Dưới đây là chi tiết bảng sao hạn năm Ất Tỵ đối với tuổi Tuất để bạn tham khảo:
Tuổi |
Năm sinh |
Nam mạng |
Nữ mạng |
Bính Tuất |
1946 |
Sao Thái Âm kèm Hạn Diêm Vương |
Sao Thái Bạch kèm Hạn Thiên La |
Mậu Tuất |
1958 |
Sao Thái Dương kèm Hạn Thiên La |
Sao Thổ Tú kèm Hạn Diêm Vương |
Canh Tuất |
1970 |
Sao Thổ Tú kèm Hạn Ngũ Mộ |
Sao Vân Hớn kèm Hạn Ngũ Mộ |
Nhâm Tuất |
1982 |
Sao Thái Âm kèm Hạn Diêm Vương |
Sao Thái Bạch kèm Hạn Thiên La |
Giáp Tuất |
1994 |
Sao Thái Dương kèm Hạn Toán Tận |
Sao Thổ Tú kèm Hạn Huỳnh Tuyền |
Bính Tuất |
2006 |
Sao Thổ Tú kèm Hạn Tam Kheo |
Sao Vân Hớn kèm Hạn Thiên Tinh |
Tuổi Hợi
Dưới đây là chi tiết bảng sao hạn năm 2025 đối với tuổi Hợi để bạn tham khảo:
Tuổi |
Năm sinh |
Nam mạng |
Nữ mạng |
Đinh Hợi |
1947 |
Sao Kế Đô kèm Hạn Diêm Vương |
Sao Thái Dương kèm Hạn Thiên La |
Kỷ Hợi |
1959 |
Sao Thái Bạch kèm Hạn Toán Tận |
Sao Thái Âm kèm Hạn Huỳnh Tuyền |
Tân Hợi |
1971 |
Sao La Hầu kèm Hạn Tam Kheo |
Sao Kế Đô kèm Hạn Thiên Tinh |
Quý Hợi |
1983 |
Sao Kế Đô kèm Hạn Địa Võng |
Sao Thái Dương kèm Hạn Địa Võng |
Ất Hợi |
1995 |
Sao Thái Bạch kèm Hạn Thiên Tinh |
Sao Thái Âm kèm Hạn Tam Kheo |
Đinh Hợi |
2007 |
Sao La Hầu kèm Hạn Tam Kheo |
Sao Kế Đô kèm Hạn Thiên Tinh |
Dựa trên bảng sao hạn năm 2025, mỗi con giáp đều có những điểm sáng và thách thức riêng. Việc hiểu rõ vận trình không chỉ giúp bạn tự tin đối mặt với khó khăn mà còn mở ra cơ hội để đón nhận thành công. Hãy luôn giữ tâm thế tích cực và chủ động trong mọi tình huống để có một năm mới bình an, thịnh vượng và tràn đầy hạnh phúc.
Xem thêm:
Hướng dẫn đặt mâm cúng giao thừa ngoài trời nhiều tài lộc
Lịch nghỉ Tết 2025 và 4 mẹo sắm Tết cực hời bạn không thể bỏ qua